Công nhận danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cho 359 tập thể thuộc Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam

Thứ tư, 21/04/2010 00:00
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
Ngày 09/4, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 434/QĐ-BXD về việc công nhận danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cho 359 tập thể thuộc Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam, đã có thành tích xuất sắc trong công tác năm 2009 gồm:

1. Văn phòng Tổng Công ty
2. Phòng Quản trị Văn phòng - Tổng công ty CP Vinaconex
3. Đội xe Văn phòng - Tổng công ty CP Vinaconex
4. Ban xây dựng - Tổng công ty Cổ phần Vinaconex
5. Ban phát triển nhân lực - Tổng công ty Cổ phần Vinaconex
6. Ban Đầu tư - Tổng công ty Cổ phần Vinaconex
7. Ban Tài chính Kế hoạch - Tổng công ty Cổ phần Vinaconex
8. Phòng Kế toán - Ban tài chính - kế hoạch - Tổng công ty CP Vinaconex
9. Tiểu Ban Thư ký
10. Ban đối ngoại pháp chế
11. Phòng Quan hệ công chúng Ban đối ngoại pháp chế - Tổng công ty CP Vinaconex
12. Văn phòng Đảng Đoàn
13. Trường tiểu học Lý thái Tổ
14. Tập thể Tổ khối 2 Trường Tiểu học Dân lập Lý Thái Tổ
15. Tập thể Tổ khối 3 Trường Tiểu học Dân lập Lý Thái Tổ
16. Tập thể Tổ Văn thể + Anh Văn Trường Tiểu học Dân lập Lý Thái Tổ
17. Tập thể Tổ khối 5 Trường Tiểu học Dân lập Lý Thái Tổ
18. Trường trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và Nghiệp vụ
19. Khoa Kỹ thuật Cơ sở - Trường trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và Nghiệp vụ
20. Khoa Kỹ thuật Cơ Điện - Trường trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và Nghiệp vụ
21. Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hoá
22. Phòng Đào tạo - Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hoá
23. Phòng Tổ chức hành chính - Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hoá
24. Khoa Trung cấp Xây dựng - Trường Trung cấp Xây dựng Thanh Hoá
25. Phòng Nhân sự - Khách sạn Holiday View
26. Phòng Kinh doanh - Khách sạn Holiday View
27. Ban Giám sát - Khách sạn Holiday View
28. Phòng Tài chính Kế hoạch - Khách sạn Holiday View
29. Ban QLDA ĐTXD HTCN Sông Đà - Hà Nội - Tổng Công ty CP VINACONEX
30. Phòng Tài chính - Tổng hợp - Ban QLDA ĐTXD HTCN Sông Đà - HN
31. Phòng Kỹ thuật - Kế hoạch - Ban QLDA ĐTXD HTCN Sông Đà - HN
32. Phòng Vật tư - Thiết bị - Ban QLDA ĐTXD HTCN Sông Đà - HN
33. BQL Dự án ĐTXD mở rộng đường Láng - Hòa lạc
34. Phòng Kỹ thuật - Thi công BQL Dự án đường Láng - Hoà Lạc
35. Ban điều hành DAXD Hồ chứa nước Cửa Đạt
36. Phòng Tài chính tổng hợp - Ban điều hành DAXD Hồ chứa nước Cửa Đạt
37. Phòng kỹ thuật thi công - Ban điều hành DAXD Hồ chứa nước Cửa Đạt
38. Phòng Kinh tế Kế hoạch - Ban điều hành DAXD Hồ chứa nước Cửa Đạt
39. Ban điều hành dự án thủy điện Buôn Kuốp
40. Tập thể Ban điều hành dự án thủy điện Buôn Kuốp
41. Ban Điều hành Dự án Thuỷ điện Buôn Tuar Sahr
42. Phòng Kỹ thuật - Chất lượng - Ban Điều hành DA Thuỷ điện Buôn Tua Srah
43. Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
44. Ban quản lý Dự án Vinaconex 1 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
45. Phòng Kinh tế thị trường - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
46. Phòng Tài chính kế toán - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
47. Phòng Kỹ thuật thi công - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
48. Đội Xây dựng số 6 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
49. Đội Xây dựng số 11 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
50. Đội Xây dựng số 12 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
51. Đội Xây dựng số 22 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 1
52. Phòng Kế toán tài chính - Công ty cổ phần xây dựng số 2
53. Phòng Tổ chức Hành chính - Công ty cổ phần xây dựng số 2
54. Phòng Thị trường - Công ty cổ phần xây dựng số 2
55. Phòng Đầu tư - Công ty cổ phần xây dựng số 2
56. Phòng Thiết bị thi công - Công ty cổ phần xây dựng số 2
57. Phòng Kế hoạch Kỹ thuật - Công ty cổ phần xây dựng số 2
58. Tổ nề ông Nguyễn Văn Lập - Công ty cổ phần xây dựng số 2
59. Tổ cốp pha ông Trần Văn - Cầu Công ty cổ phần xây dựng số 2
60. Tổ bê tông bà Đặng Thị Dậu - Công ty cổ phần xây dựng số 2
61. Đội xây dựng 204 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
62. Đội xây dựng 208 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
63. Đội xây dựng 210 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
64. Đội xây dựng 214 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
65. Đội xây dựng 215 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
66. Đội xây dựng 224 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
67. Đội xây dựng 228 - Công ty cổ phần xây dựng số 2
68. Đội công trình ông Lê Phạm Hoàn - Công ty cổ phần xây dựng số 2
69. Công ty cổ phần xây dựng số 3
70. Phòng Tài chính kế toán - Công ty CP Xây dựng số 3
71. Phòng Kế hoạch kỹ thuật - Công ty CP Xây dựng số 3
72. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty CP Xây dựng số 3
73. Phòng Đầu tư kinh doanh - Công ty CP Xây dựng số 3
74. Ban Vật tư thiết bị - Công ty CP Xây dựng số 3
75. Ban quản lý dự án 306 - Công ty CP Xây dựng số 3
76. Nhà 15T2 - Dự án 306 - Công ty CP Xây dựng số 3
77. Nhà 21 tầng - Dự án 306 - Công ty CP Xây dựng số 3
78. Đội xây dựng số 1 - Công ty CP Xây dựng số 3
79. Đội xây dựng số 4 - Công ty CP Xây dựng số 3
80. Phòng Tài chính kế toán - Nhà máy VLXD - Công ty CP Xây dựng số 14
81. Công ty cổ phần xây dựng số 5
82. Công trường Cửa Đạt - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
83. Đội Sắt xây dựng - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
84. Đội Xây dựng số 7 - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
85. Tổ Hoàng Đức Phổ - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
86. Tổ Phạm Văn Tóan - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
87. Tổ Trịnh Đình Dũng - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
88. Đội Xây dựng số 8 - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
89. Khối văn phòng - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
90. Đội Điện - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
91. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
92. Phòng Tài chính kế toán - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
93. Phòng Kinh tế kế hoạch - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
94. Công trình Bảo tàng Hà Nội - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
95. Phòng Kinh doanh quản lý Vật tư thiết bị - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
96. Tổ Lê An Chung - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
97. Tổ Nguyễn Ngọc Nam - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
98. Tổ Phạm Ngọc Mậu - Công ty cổ phần Xây dựng số 5
99. Công ty CP Xây dựng Vinaconex 6
100. Phòng KHKT & QLDA - Công ty CP Xây dựng số 7
101. Đội Xây dựng số 17 - Công ty CP Xây dựng số 8
102. Đội Xây dựng số 18 - Công ty CP Xây dựng số 9
103. Đội Xây dựng số 27 - Công ty CP Xây dựng số 10
104. Đội Xây dựng số 28 - Công ty CP Xây dựng số 11
105. Đội Xây dựng số 30 - Công trình 29 T2 - Công ty CP Xây dựng s? 12
106. Công ty CP Xây dựng số 7 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
107. Phòng Tổ chức Hành chính - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
108. Phòng Kế hoạch kỹ thuật - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
109. Phòng Tài chính kế toán - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
110. Nhà máy kính - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
111. Đội Xây dựng 7.5 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
112. Đội Xây lắp điện 7.11 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 7
113. Công ty cổ phần xây dựng số 9
114. Phòng Kỹ thuật - Quản lý dự án - Công ty cổ phần xây dựng số 9
115. Ban quản lý Đầu tư xây dựng khu đô thị mới Chi Đông - Mê Linh - Hà Nội - Công ty cổ phần xây dựng số 9
116. Phòng Tài chính - Kế toán - Công ty cổ phần xây dựng số 9
117. Phòng Đầu tư - Công ty cổ phần xây dựng số 9
118. Đội xây dựng công trình số 9 - Công ty cổ phần xây dựng số 9
119. Phòng quản lý - Công nghệ thiết bị - Công ty cổ phần xây dựng số 9
120. Đội vận hành thiết bị chuyên ngành - Công ty cổ phần xây dựng số 9
121. Đội xây dựng công trình số 12 - Công ty cổ phần xây dựng số 9
122. Đội xây dựng số 12 - Công ty cổ phần xây dựng số 11
123. Đội xây dựng số 8 - Công ty cổ phần xây dựng số 11
124. Ban chỉ huy EVN - Công ty cổ phần xây dựng số 11
125. Phòng Tổ chức Hành chính - Công ty cổ phần xây dựng số 11
126. Đội xây dựng số 1 - Công ty cổ phần xây dựng số 11
127. Đội xây dựng số 4 - Công ty cổ phần xây dựng số 11
128. Công ty cổ phần xây dựng số 12
129. Phòng tài chình kế toán - Công ty cổ phần xây dựng số 12
130. phòng kế hoạch kỹ thuật - Công ty cổ phần xây dựng số 12
131. Đội xây dựng số 4 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
132. Đội xây dựng 8 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
133. Tổ mộc nguyễn hữu sức - Công ty cổ phần xây dựng số 12
134. Đội Xây lắp điện nước 1 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
135. Tổ sắt Điệp - Công ty cổ phần xây dựng số 12
136. Tổ Mộc Hải - Công ty cổ phần xây dựng số 12
137. Công trường đường Láng Hoà Lạc - Công ty cổ phần xây dựng số 12
138. Tổ xe máy đường Láng - Hoà Lạc - Công ty cổ phần xây dựng số 12
139. Đội Xây dựng số 1- CT 504 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
140. Đội Xây dựng số 3- CT 505 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
141. Đội Xây dựng số 4- CT 506 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
142. Đội Xây dựng số 5- CT 507 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
143. Công trình 5- CT 504 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
144. Phòng Kế hoạch Kỹ thuật - CT 504 - Công ty cổ phần xây dựng số 12
145. Công trường bệnh viện 700 giờng - Công ty cổ phần xây dựng số 12
147. Công ty CP Xây dựng số 15
148. Chi nhánh Công ty CPXD số 15 tại Hà Nội - Công ty CP Xây dựng số 15
149. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty CP Xây dựng số 15
150. Phòng Tài chính kế toán - Công ty CP Xây dựng số 15
151. Công ty Cổ phần Xây dựng số 21
152. Ban điều hành Xây lắp công trình XD số 1 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 21
153. Phòng Thí nghiệm LAS 460 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 21
154. Xưởng bê tông - Công ty Cổ phần Xây dựng số 21
155. Đội xây dựng số 10 - Công ty Cổ phần Xây dựng số 21
156. Công ty Cổ phần Vinaconex 25 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
157. Phòng Tài chính - Kế hoạch - Công ty cổ phần Vinaconex 25
158. Phòng Đấu thầu và QLTC - Công ty cổ phần Vinaconex 25
159. Phòng Đầu tư - Công ty cổ phần Vinaconex 25
160. Phòng Tổ chức - Hành chính - Công ty cổ phần Vinaconex 25
161. Ban Điều hành thi công dự án Môi trường ĐT miền Trung - Tiểu dự án Tam Kỳ - Công ty cổ phần Vinaconex 25
162. BCH Công trường số 1 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
163. BCH Công trường số 2 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
164. BCH Công trường số 5 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
165. BCH Công trường số 6 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
166. BCH Công trường số 7 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
167. Tổ nề Trần Trung Sỹ - BCH Công trường số 7
168. BCH Công trường số 10 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
169. BCH Công trường số 11 - Công ty cổ phần Vinaconex 25
170. Nhà máy Sản xuất Vật liệu Xây dựng - Công ty cổ phần Vinaconex 25
171. Tổ khoan nổ mìn Mỏ đá Vinaconex 25 - Nhà máy sản xuất VLXD
172. Tổ sản xuất trụ điện bê tông li tâm - Nhà máy sản xuất VLXD
173. Tổ cơ giới Mỏ đá Vinaconex 25 - Nhà máy sản xuất VLXD
174. Tổ nghiền sàng Mỏ đá Vinaconex 25 - Nhà máy sản xuất VLXD
175. Công ty cổ phần Meico - Công ty cổ phần Vinaconex 25
176. Công ty Cổ phần tư vấn XD VINACONEX
177. Phòng Tài chính - Kế Hoạch - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinaconex
178. Văn Phòng Quản lý dự án Bắc An Khánh - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinaconex
179. Văn phòng tư vấn thiết kế xây dựng số 1 - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinaconex
180. Văn phòng tư vấn thiết kế xây dựng số 2 - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinaconex
181. Văn phòng Tư vấn thiết kế CTN và MT số 3 - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Vinaconex
182. Trung tâm Tư vấn Thiết kế xây dựng - Công ty VINACONEX 36
183. Tập thể VINACONEX 18 - Công ty CPTVXD VINACONEX
184. Phòng Tổng hợp - Công ty Vinaconex 18
185. Phòng Tài chính kế toán - Công ty Vinaconex 18
186. Phòng Hạ tầng kỹ thuật - Công ty Vinaconex 18
187. Phòng Quy hoạch xây dựng - Công ty Vinaconex 18
188. Công ty CP tư vấn đầu tư XD & UD công nghệ mới
189. Phòng Tổ chức - Hành chính - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
190. Phòng Tài chính-Kế toán - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
191. Phòng Kế họach-Kỹ thuật - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
192. Phòng Thiết kế kiến trúc - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
193. Phòng Thiết kế quy họach - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
194. Phòng Thiết kế kết cấu 1 - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
195. Phòng Thiết kế kết cấu 2 - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
196. Phòng Thiết kế ha tầng kỹ thuật - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ứD công nghệ mới R & D
197. Phòng Thiết kế điện - Công ty CP tư vấn đầu tư XD & ỨD công nghệ mới R & D
198. Phòng Dự toán xây dựng - Công ty CP tư vấn đầu tư XD &ỨD công nghệ mới R & D
199. Công ty CP Vinaconex Sài Gòn
200. Đội lao lắp dầm Super T - Công ty CP Vinaconex Sài Gòn
201. Tổ lao lắp dầm Super T - Long An - Công ty CP Vinaconex Sài Gòn
202. Xưởng SX Dầm Super T - Long An - Công ty CP Vinaconex Sài Gòn
203. Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
204. Phòng kế toán - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
205. Phòng Đầu tư - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
206. Phòng kế hoạch - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
207. Ban Xây dựng Hạ tầng - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
208. Ban ĐH Quốc lộ 21-1 Nam Định - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
209. Ban ĐH Quốc lộ 38B Hải Dương - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật Vinaconex E&C
210. Ban Điều hành Meiko - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật, Vinaconex E&C
211. Ban Điều hành SHI - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật, Vinaconex E&C
212. Đoàn TV QLDA Bảo tàng - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật, Vinaconex E&C
213. Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và đô thị Vinaconex
214. Phòng Tài chính kế hoạch - Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Vinaconex
215. Phòng Kinh tế đầu tư - Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Vinaconex
216. Ban điều hành DA N05 - Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Vinaconex
217. Văn phòng An Khánh - Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Vinaconex
218. Công ty CP Đầu tư & Phát triển du lịch VINACONEX
219. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty CP Đầu tư & Phát triển du lịch VINACONEX
220. Phòng Kế hoạch đầu tư - Công ty CP Đầu tư & Phát triển du lịch VINACONEX
221. Phòng Xúc tiến đầu tư và kinh doanh - Công ty CP Đầu tư & Phát triển du lịch VINACONEX
222. Phòng Tài chính kế toán - Công ty CP Đầu tư & Phát triển du lịch VINACONEX
223. Công ty CP. ĐTXD và KD nước sạch
224. Phòng Tổ chức - Hành chính - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
225. Phòng Tài chính - Kế toán - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
226. Trung tâm tư vấn thiết kế - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
227. Phòng Kế hoạch - Tổng hợp - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
228. Phòng Kinh doanh - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
229. Phòng Kỹ thuật - Công ty CP đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch VIWACO
230. Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam
231. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
232. Phòng Tài chính Kế hoạch - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
233. Phòng Kinh doanh & PTTT - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
234. Phòng Quản lý đô thị - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
235. Phòng Kỹ thuật Thi công - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
236. Trạm cấp nước - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
237. Đội Bảo vệ - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
238. Đội Vệ sinh chuyên nghiệp - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
239. Cụm Quản trị Đô thị 4 - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
240. Tổ Quản trị nhà 15T - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
241. Tổ Quản lý chất lượng - Công ty Cổ phần Đầu tư & Dịch vụ Đô thị Việt Nam Vinasinco
242. Công ty CP Bê tông và xây dựng Vinaconex Xuân Mai
243. Phòng TC-HC - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
244. Phòng Kinh Doanh - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
245. Phòng TCKT - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
246. Tổ gia công cốt thép - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
247. Tổ SX CK bê tông, Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
248. Tổ gián tiếp - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
249. Chi nhánh Hà Đông - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
250. Công ty Cầu Vượt Sài Sơn - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
251. Tổ lắp - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
252. Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
253. Công ty CP Tư vấn thiết kế Vinaconex Xuân Mai - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
254. ĐTC Group 1 (Máy 600) - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
255. Phòng Hạ tầng - Công ty CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
256. Phòng Tổ chức Hành chính - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
257. Phòng Tài chính Kế hoạch - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
258. Phòng Điều hành Kinh doanh - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
259. Tổ vệ sinh công nghiệp - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
261. Tổ Kỹ thuật - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
262. Tổ Thị trường Nhập liệu - Phòng điều hành Kinh doanh - Công ty CP Đầu tư Thương mại Vinaconex Thanh Hóa
263. Công ty CP xi măng Vinaconex Lượng Sơn Hoà Bình
264. Phòng Kỹ thuật - Công ty CP xi măng Vinaconex Lương Sơn Hoà Bình
265. Phân xưởng Nung luyện Clinker - Công ty CP xi măng Vinaconex Lương Sơn Hoà Bình
266. Phòng Tài chính Kế toán - Chi nhánh phía Nam Công ty CP Xi măng Cẩm phả
267. Bộ phận giao hàng - Phòng KH VT - Chi nhánh phía Nam Công ty CP Xi măng Cẩm phả
268. Phòng Vận Tải - Chi nhánh phía Nam Công ty CP Xi măng Cẩm phả
269. Xưởng Cơ điện - Chi nhánh phía Nam Công ty CP Xi măng Cẩm phả
270. Xưởng Sản xuất - Chi nhánh phía Nam Công ty CP Xi măng Cẩm phả
271. Công ty cổ phần xi măng Yên Bình
272. Phòng Điều hành trung tâm - Công ty cổ phần xi măng Yên Bình
273. Xưởng sản xuất Clinke - Công ty cổ phần xi măng Yên Bình
274. Công ty TNHH MTV nước sạch VINACONEX
275. Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
276. Phòng Tổ chức-hành chính - Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
277. Phòng Tài chính-kế toán - Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
278. Phòng Kế hoạch-kỹ thuật - Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
279. Đội xây lắp - Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
280. Tổ vận hành - Công ty TNHH một thành viên Vinaconex Dung Quất
281. Phòng Tổ chức - Hành chính - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
282. Phòng Kinh doanh - Thị trường - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
283. Phòng Tài chính - Kế toán - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
284. Phòng Kỹ thuật - Bảo dưỡng - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
285. Bộ phận Lễ tân - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
286. Bộ phận Nhà Bàn - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
287. Bộ phận Nhà Bếp - Công ty CP Du lịch Khách sạn Suối Mơ
288. Phòng Tổ chức - Hành chính - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC
289. Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC
290. Phòng Tài chính - Kế toán - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vinaconex - PVC
291. Phòng Tổ chức hành chính - Công ty CP Nhân lực và Th¬ương mại Vinaconex
292. Phòng Tài chính Kế toán - Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
293. Phòng Xuất khẩu lao động II - Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
294. Phòng Nguồn Nhân lực và Đào tạo - Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
295. Văn Phòng đại diện VINACONEXMEC tại Libya - Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
296. Công ty Vinamex - Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
297. Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
298. Phòng Tài chính - Kế hoạch - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
299. Trung tâm Nghiên cứu - Phát triển và ứng dụng Công nghệ mới - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
300. Phòng Vật tư - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
301. Ban sản xuất - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
302. Tổ rung ép 3 - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
303. Tổ rung ép 4 - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
304. Công ty cổ phần Style Stone - Công ty Cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex
305. Phòng hành chính tổng hợp - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
306. Phòng Quản Lý Dự án - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
307. Phòng Quản Lý Xây Dựng - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
308. Phòng Quan Hệ Công Chúng - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
309. Phòng Kinh Doanh - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
310. Phòng Marketing - Công ty LD TNHH Phát triển Đô Thị Mới An Khánh
311. Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
312. Chi nhánh VINATA Tp. Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
313. Phòng Hành chính Tổ chức - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
314. Phòng Tài chính Kế toán - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
315. Phòng Xây dựng - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
316. Phòng Thiết kế và Điều phối dự án - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
317. Phòng Đấu thầu & Chuẩn bị dự án - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
318. Trung tâm Bảo hành và Chăm sóc khách hàng - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
319. Trung tâm Thiết kế và Trang trí Nội thất - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
320. Ban An toàn lao động - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
321. Ban chỉ huy công trình trang trí nội thất Văn phòng Nhà máy Bia Hà Nội - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
322. Ban chỉ huy công trình TT nội thất Văn phòng Trụ sở TCT VINACONEX - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
323. Ban chỉ huy công trình trang trí nội thất Văn phòng Dự án Cửa Đạt - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
324. Ban chỉ huy công trình xây dựng nhà máy KUBOTA - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
325. Ban chỉ huy công trình xây dựng nhà máy TPR - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
326. Ban chỉ huy công trình xây dựng nhà máy KEYPLASTIC - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
327. Ban chỉ huy công trình xây dựng nhà máy ASTI - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
328. Ban chỉ huy công trình xây dựng nhà máy WONDERFUL ELECTRIC - Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh VINATA
329. Công ty TNHH Vina - Sanwa
330. Phòng Kinh doanh - Công ty TNHH Vina-sanWa
331. Phòng Kế toán - Công ty TNHH Vina-sanWa
332. Phòng Hành chính - Tổ chức - Công ty TNHH Vina-sanWa
333. Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Công ty TNHH Vina-sanWa
334. Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
335. Trung tâm quản lý và đầu tư Dự án - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
336. Dự án Thuỷ điện Buôn Kuốp - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
337. Dự án thuỷ điện Srêpok 3 - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
338. Bộ phận kế hoạch kỹ thuật Dự án thuỷ điện Srêpok 3 - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
339. Đội B Dự án thuỷ điện Srêpok 3 - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
340. Đội thi công khoan phụt A Dự án thuỷ điện Srêpok 3 - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
341. Đội thi công lắp đặt thép CLN Dự án thuỷ điện Srêpok 3 - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
342. Công ty Vinaco Media - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
343. Công ty Vinavico InCom - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
344. Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật Công ty Vinavico InCom - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
345. Công ty CP Vitravico - Công ty CP Xây dựng công trình Ngầm Vinavico
346. Chi nhánh VINACONEX - UPGC Hà Nội - Công ty CP Đầu tư & Thương mại VINACONEX - UPGC
347. Đội thi công cơ giới - Công ty CP Đầu tư & Thương mại VINACONEX - UPGC
348. Đội Xây dựng 9 - Công ty CP Xây dựng 16 - VINACONEX
349. Đội Xây dựng 17 - Công ty CP Xây dựng 16 - VINACONEX
350. Chi nhánh Công ty - Công ty CP Xây dựng 16 - VINACONEX
351. Phòng Kinh doanh - Khai thác - Công ty CP vận tải Vinaconex
352. Công ty cổ phần ĐT và KD TM Vinaconex - Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh Vinaconex
353. Phòng Tài chính - kế hoạch - Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh Vinaconex
354. Phòng Tổng hợp - Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh Vinaconex
355. Phòng Kinh doanh - Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh Vinaconex
356. Công ty cổ phần Thuỷ điện Cửa Đạt - Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh Vinaconex
357. Công ty TNHH Đầu tư thương mại tràng tiền - Công ty TNHH Đầu tư thương mại tràng tiền
358. Phòng Kỹ thuật Đầu tư - Công ty TNHH Đầu tư thương mại tràng tiền
359. Công ty cổ phần ĐT &PT điện Miền Bắc 2.

 

Trung tâm Thông tin

Nguồn: Quyết định 434/QĐ-BXD.

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)