Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm của Viện Vật liệu xây dựng

Thứ hai, 09/10/2023 18:06
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 09/10/2023, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận 293/CNĐKTN-BXD về Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm của Viện Vật liệu xây dựng.

1. Tên tổ chức đăng ký: Viện Vật liệu xây dựng

Địa chỉ thử nghiệm: 235 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thành phố Hà Nội, Việt Nam;

Điện thoại: 024.38581112

E-mail: kiemdinhvilas003@gmail.com

Đã đăng ký hoạt động thử nghiệm đối với ngành xây dựng trong lĩnh vực vật liệu xây dựng gồm:

Xi măng: Các loại xi măng; Clanke xi măng;

Bê tông và cốt liệu: Hỗn hợp bê tông; Bê tông nặng; Bê tông nhựa; Cốt liệu; Các loại cốt liệu cát, đá; Cấu kiện bê tông đúc sẵn.

Phụ gia cho xi măng, bê tông: Phụ gia dùng cho bê tông, vữa và xi măng (tro trấu, silicafum, tro bay,...); Thạch cao dùng để sản xuất xi măng, vữa thạch cao xây dựng; Xỉ hạt lò cao; Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ xi măng; Phụ gia cho bê tông và vữa; Phụ gia khoáng cho xi măng; Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng; Nước cho bê tông và vữa xây dựng; Chất tạo bọt cho bê tông bọt.

Sản phẩm gạch, ngói, đá: Gạch gốm ốp lát; Gạch kính Mosaic; Gạch xi măng lát nền; Gạch lát Granito; Gạch Terrazzo; Gạch bê tông tự chèn; Gạch xây đất sét nung; Gạch bê tông; Gạch bê tông nhẹ (Bê tông khí chưng áp, bê tông bọt, khí không chưng áp); Đá ốp lát tự nhiên; Đá ốp lát nhân tạo; Ngói lợp, tấm lợp; Đá phiến lợp.

Thiết bị vệ sinh: Thiết bị vệ sinh; Bệ xí xổm; Chậu rửa; Bệ xí bệt; Bồn tiểu nam treo tường; Bồn tiểu nữ; Van vòi vệ sinh.

Kính xây dựng: Kính xây dựng chung (kính nổi, kính kéo); Kính cán vân hoa; Kính phủ phản quang; Kính màu hấp thụ; Kính phẳng tôi nhiệt; Kính dán an toàn nhiều lớp; Kính gương tráng bạc; Kính cốt lưới thép; Kính hộp gắn kín cách nhiệt; Kính phủ bức xạ thấp (low E); Các sản phẩm thủy tinh: Thủy tinh bọt cách nhiệt; Sợi thủy tinh E, C, S, AR; Vải thủy tình.

Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt: Vật liệu chịu lửa (Bê tông, Gạch chịu lửa, Bê tông chịu nhiệt,...); Bê tông chịu lửa; Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình; Sản phẩm sợi gốm (ceramic fiber); bông sợi khoáng; Tấm canxi silicate; Gạch xốp chịu nhiệt, bê tông xốp chịu nhiệt; Vật liệu cách nhiệt; Bông thủy tinh, bông sợi khoáng (Glass &mineral fiber).

Gỗ xây dựng: Gỗ tự nhiên; Gỗ nhân tạo, Ván sợi (MDF), ván dăm; Ván gỗ; Ván sàn gỗ nhân tạo; Ván sàn gỗ nhiều lớp; Ván sàn Vinyl, Thảm trải sàn đàn hồi; Ván composite nhựa gỗ.

Sản phẩm sơn: Sơn tường - Sơn nhũ tương - Sơn Alkyd - Sơn dung môi khác; Sơn epoxy oxit sắt thể mica, Sơn epoxy chống gỉ, Sơn epoxy giàu kẽm; Sơn polyurethane bảo vệ kết cấu thép; Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép; Sơn Sần; Sơn cho gỗ ngoài trời; Sơn chống cháy cho bề mặt kim loại; Sơn phủ chống ăn mòn cho ống kích ngầm; Sơn phủ tĩnh điện trên nhôm; Sơn tường dạng nhũ tương; Sơn phản xạ năng lượng mặt trời; Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước; Sơn mặt đường sân bay; Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi; Sơn nhiệt dẻo làm vạch kẻ đường, gờ giảm tốc; Các loại lớp phủ: Lớp phủ kết cấu xây dựng; Lớp phủ cuộn trên nhôm và hợp kim nhôm; Lớp phủ hữu cơ trên tấm thép phẳng; Bột phủ; Sơn Polyurethan chống thấm; Sơn sàn; Sơn giã đá.

Vữa, chất kết dính, keo xây dựng: Vữa, keo dán gạch gốc xi măng; Vữa, keo chít gạch gốc xi măng; Vữa phủ sàn tự san gốc xi măng; Vật liệu làm phẳng sàn; Vữa tăng cứng sàn gốc xi măng; Vữa xi măng khô trộn sẵn không co; Vữa xây dựng; Vữa bơm ống gel; Vữa bền hóa gốc Polyme; Chất kết dính và vữa thạch cao; Hệ chất kết dính gốc nhựa Epoxy; Keo dán gạch gốc nhựa phản ứng, phân tán; Keo dán ống nhựa; Chất kết dính vô cơ trong bê tông nhựa (bột khoáng).

Vật liệu chống thấm: Vật liệu chống thấm gốc xi măng - polyme; Vật liệu chống thấm thẩm thấu kết tinh gốc xi măng; Vật liệu chống thấm - Sơn bi turn cao su - Sơn nhũ tương bitum; Dung dịch chống thấm; Tấm trải chống thấm gốc bitum; Vật liệu chống thấm PVC, cao su; Vật liệu chống thấm màng PE và HDPE; Chất xảm khe PU, Silicone; Vật liệu chèn khe (Sealant); Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa; Vật liệu chèn khe dạng xốp cao su, backerod..;

Ống và vật liệu cấp thoát nước: Ống và phụ tùng cấp thoát nước; Ống nhựa HDPE cho tuyến cáp ngầm; Ống nhựa gân xoắn HDPE; Ống gang dẻo ứng dụng cấp thoát nước; Ống thép ứng dụng cho cấp thoát nước; Thử nghiệm khả năng kháng ăn mòn cống thoát nước thải; Van bướm, van cầu, van cửa cho cấp thoát nước; Hộp kỹ thuật cho hệ thống thoát nước bằng PVC-U; Ống nhựa nhiệt dẻo; Vật liệu cấp thoát nước.

Tấm tường: Tấm sóng xi măng sợi; Tấm phẳng xi măng sợi; Tấm thạch cao; Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn; Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp; Tấm tường bê tông khí chưng áp; Tấm laminate compact; Tấm sợi khoáng; Tấm canxi silicat.

Vật liệu kim loại: Vật liệu kim loại (Thanh profile Nhôm và hợp kim nhôm); Hệ khung vách thạch cao; Kim loại và liên kết hàn; Thí nghiệm thép (Thép thanh vằn, tròn trơn, tấm, bản, hình ...); Thép ống Inox; Mối nối thép; Thép cốt nối cóc; Bulong; Bồn inox; Giá treo điều hòa.

Đá, đất, vải địa kỹ thuật và thí nghiệm hiện trường khác: Đất, cấp phối đá dăm (Base, Sub base) trong phòng thí nghiệm; Thí nghiệm đất hiện trường; Đá gốc; Đất; Nhựa bitum, nhũ tương nhựa đường; Thí nghiệm cọc và kết cấu công trình; Thí nghiệm gối cầu cao su cốt bản thép và gối chậu; Thí nghiệm vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật, bấc thấm và vỏ bọc bấc thấm.

Các loại vật liệu khác: Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng; Nguyên vật liệu dạng bột (Bột màu, bột đá,...); Than; Cát; Vôi cho xây dựng; Dung dịch khoan; Bentonite; Đất sét sản xuất gạch ngói nung; Tro xỉ nhiệt điện; Vật liệu lọc; Vật liệu chất dẻo, composite, nhựa gỗ; Vật liệu xử lý mối nối thạch cao; Vật liệu xốp (EPS, XPS, PU); Vật liệu dán tường; Băng giấy xử lý mối nối thạch cao; Băng lưới sợi thủy tinh xử lý mối nối thạch cao; Băng chặn nước; Bột bả tường gốc xi măng; Hệ khung trần thạch cao; Thanh nhựa định hình (profile); Thanh trương nở; Ống luồn dây diện; Dây, cáp điện; Van chặn lửa, Van ngăn cháy, ống thông gió, van kiểm soát khói, Màn ngăn cháy, vật liệu chèn bịt; Bể tự hoại đúc sẵn; Nắp hố ga và song chắn rác; Dây tụt thoát hiểm, dây cứu hộ; Hệ thống thang cáp, máng cáp và phụ kiện dùng trong công trình; Sàn nâng; Thử nghiệm về mô đun quang điện PV (tấm pin năng lượng mặt trời); Nước sinh hoạt; Xác định thành phần hóa, khoáng, hạt của các nguyên, vật liệu và sản phẩm; Xác định đặc tính cháy của vật liệu; Vật liệu xây dựng, chất thải sử dụng làm vật liệu xây dựng, san lấp;Vật liệu tiết kiệm năng lượng; Âm học trong công trình; Xác định một số tính chất của sản phẩm và nguyên liệu VLXD.

2. Số đăng ký: 15/TN/BXD

3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày 09/10/2023.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:
BXD_293-GCN-BXD_09102023.pdf

 

Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 293/CNĐKTN-BXD.

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)