Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng

Thứ ba, 02/01/2024 08:05
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 29/12/2023, Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh đã ký ban hành Thông tư 13/2023/TT-BXD ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.

Theo dó, Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm:

S

T

T

Mã số

Mã số quốc gia

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1

0101

 

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị         

2

0102

 

Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn

3

0103

 

Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc

4

0104

 

Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng

02. Hoạt động đầu tư xây dựng

5

0201

 

Tổng số giấy phép xây dựng được cấp

6

0202

 

Tổng số công trình khởi công mới

7

0203

 

Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng

8

0204

 

Tổng số sự cố công trình xây dựng

9

0205

 

Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng

10

0206

 

Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình

11

0207

 

Chỉ số giá xây dựng

03. Phát triển đô thị

12

0301

 

Số lượng đô thị

13

0302

 

Diện tích đất đô thị

14

0303

 

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị

04. Hạ tầng kỹ thuật

15

0401

 

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị

16

0402

 

Tổng công suất cấp nước 

17

0403

1806

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*)

18

0404

 

Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

19

0405

 

Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch

20

0406

 

Tổng công suất xử lý nước thải đô thị

21

0407

 

Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

22

0408

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải

23

0409

 

Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

24

0410

 

Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị

25

0411

 

Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị

26

0412

 

Tổng chiều dài đường đô thị

05. Nhà ở

27

0501

0408

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*)

28

0502

0409

Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm (*)

06. Vật liệu xây dựng

29

0601

 

Một số sản phẩm vật liệu xây dựng


Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2024.


Trung tâm Thông tin
Nguồn: Thông tư 13/2023/TT-BXD

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)