1.      TCXD 44:1970  |    Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ  |   
     2.    TCXD 45:1978  |    Tiêu chuẩn thiết kế   nền nhà và công trình  |   
     3.    TCXD 79:1980  |    Thi công và nghiệm thu   các công tác nền móng  |   
     4.      TCXD 128 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học -   Quy định chung  |   
     5.      TCXD 129 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt  |   
     6.      TCXD 130 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt  |   
     7.      TCXD 131 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt  |   
     8.      TCXD 132 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt  |   
     9.      TCXD 133 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê   oxyt  |   
     10.         TCXD 134 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali   oxyt  |   
     11.          TCXD 137 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm   lượng sắt oxyt  |   
     12.          TCXD 138 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm   lượng titan đioxyt  |   
     13.          TCXD 139 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định   hàm lượng đồng oxyt  |   
     14.          TCXD 140 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định   hàm lượng côban oxyt  |   
     15.          TCXD 141 : 1985  |    Thuỷ   tinh - Cát để sản xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định   hàm lượng niken oxyt  |   
     16.          TCXD 147 : 1986  |    Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Tiêu   chuẩn thi công và nghiệm thu  |   
     17.          TCXD 149:1986  |    Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn   mòn   |   
     18.          TCXD 151 : 1986  |    Cátsử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     19.          TCXD 152 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp lấy mẫu  |   
     20.          TCXD 153 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2)  |   
     21.          TCXD 154 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3)  |   
     22.          TCXD 155 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3)  |   
     23.          TCXD 156 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2)  |   
     24.          TCXD 157 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định độ ẩm  |   
     25.          TCXD 158 : 1986  |    Cát sử dụng trong công   nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt  |   
     26.          TCXD 159 : 1986  |    Trát đá trang trí - Thi công và   nghiệm thu  |   
     27.          TCXD 40 : 1987  |    Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên   tắc cơ bản về tính toán   |   
     28.          TCXD 74:1987  |    Đất xây   dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của   chúng  |   
     29.          TCXD 160:1987  |    Khảo sát địa kỹ thuật   phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc  |   
     30.          TCXD 163 : 1987  |    Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm   thu  |   
     31.          TCXD 166 : 1989  |    Giàn giáo xây dựng  |   
     32.          TCXD 167:1989  |    Xi măng poóc lăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng - Xi   măng - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     33.          TCXD 169 : 1989  |    Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     34.          TCXD 171 : 1989  |    Bê tông nặng -   Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để   xác định cường độ nén   |   
     35.          TCXD 25 : 1991  |    Đặt   đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     36.          TCXD 27 : 1991  |    Đặt thiết   bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     37.          TCXD 192 : 1996  |    Cửa gỗ,   cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     38.          TCXD 193 : 1996  |    Dung   sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu   kiện chế sẵn của công trình  |   
     39.          TCXD 200 : 1997  |    Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông   bơm  |   
     40.          TCXD 201 : 1997  |    Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng   giáo treo  |   
     41.          TCXD 202 : 1997  |    Nhà cao tầng - Thi công phần thân  |   
     42.          TCXD 203 : 1997  |    Nhà cao tầng - Kỹ   thuật đo đạc phục vụ công tác thi công  |   
     43.          TCXD 208 : 1998  |    Đá Bazan   làm phụ gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử  |   
     44.          TCXD 210 : 1998  |    Dung   sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu   kiện chế sẵn của công trình - vị trí các điểm đo   |   
     45.          TCXD 211 : 1998  |    Dung   sai trong xây dựng công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác   thi công  |   
     46.          TCXD 213 : 1998  |    Nhà và   công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung  |   
     47.          TCXD 215 : 1998  |    Phòng cháy chữa   cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy (ISO 8421-3:1989)  |   
     48.          TCXD 216 : 1998  |    Phòng cháy chữa   cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990)  |   
     49.          TCXD 217 : 1998  |    Phòng cháy chữa   cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử   lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990)  |   
     50.          TCXD 224 : 1998  |    Thép dùng trong bê tông   cốt thép - Phương pháp thử uốn và uốn lại  |   
     51.          TCXD 225 : 1998  |    Bê tông nặng - Đánh   giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm  |   
     52.          TCXD 226 : 1999  |    Đất xây   dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn  |   
     53.          TCXD 227 : 1999  |    Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ   quang   |   
     54.          TCXD 230 : 1998  |    Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn   thiết kế thi công  |   
     55.          TCXD 231 : 1999  |    Chất   kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     56.          TCXD 234 : 1999  |    Nối cốt thép có gờ   bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu  |   
     57.          TCXD 236 : 1999  |    Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng -   Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền   |   
     58.          TCXD 237 : 1999  |    Cửa kim   loại, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung  |   
     59.          TCXD 238 : 1999  |    Cốt liệu bê tông -   Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic  |   
     60.          TCXD 240 : 2000  |    Kết cấu bê tông cốt   thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường   kính cốt thép trong bê tông  |   
     61.          TCXD 246 : 2000  |    Cốt liệu bê tông -   Phương pháp thanh vữa xác định khả năng phản ứng kiềm - silic  |   
     62.          TCXD 247 : 2001  |    Dung   sai trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng  |   
     63.          TCXD 251 : 2001  |    Bản vẽ   xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn  |   
     64.          TCXD 252 : 2001  |    Xây   dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc   và thuật ngữ  |   
     65.          TCXD 254 : 2001  |    Công trình bê tông   cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm   thu   |   
     66.          TCXDVN 357 : 2000  |    Nhà và   công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa  |   
     67.          TCXD 258 : 2001  |    Hỗn hợp vữa xi măng   không co - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử  |   
     68.          TCXDVN 262 : 2001  |    Bê tông nặng -   Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông   |   
     69.          TCXDVN 80 : 2002  |    Đất xây   dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén   phẳng  |   
     70.          TCXDVN 167 : 2002  |    Xi măng để sản xuất   tấm sóng Amiăng xi măng  |   
     71.          TCXDVN 263 : 2002  |    Lắp đặt   cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp  |   
     72.          TCXDVN 267 : 2002  |    Lưới thép hàn dùng   trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và   nghiệm thu  |   
     73.          TCXDVN 269 : 2002  |    Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục  |   
     74.          TCXDVN 270 : 2002  |    Khảo sát đánh giá tình trạng nhà   và công trình xây gạch đá   |   
     75.          TCXD 271 : 2002  |    Quy   trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học  |   
     76.          TCXDVN 272 : 2002  |    Ống   nhựa gân xoắn HDPE  |   
     77.          TCXDVN 273 : 2002  |    Tiêu chuẩn cấp bậc   công nhân kỹ thuật  |   
     78.          TCXDVN 274 : 2002  |    Cấu kiện bê tông và   bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền,   độ cứng và khả năng chống nứt  |   
     79.          TCXDVN 275 : 2002  |    Trường trung cấp   chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     80.          TCXDVN 283 : 2002  |    Tiêu   chuẩn Amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng  |   
     81.          TCXDVN 284 : 2002  |    Định   lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X -   Phương pháp chuẩn  |   
     82.          TCXDVN 290 : 2002  |    Băng chắn nước dùng   trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng.   |   
     83.          TCXDVN 291: 2002  |    Nguyên   liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn  |   
     84.          TCXDVN 292 : 2002  |    Vật   liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học  |   
     85.         TCXDVN 60 : 2003  |    Trường dạy nghề -   Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     86.          TCXD 174 : 2003  |    Đất xây dựng – Phương   pháp thí nghiệm xuyên tĩnh  |   
     87.          TCXDVN 286 : 2003  |    Đóng và ép cọc - Tiêu   chuẩn thi công và nghiệm thu  |   
     88.          TCXDVN 293 : 2003  |    Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế  |   
     89.          TCXDVN 294 : 2003  |    Bê tông cốt thép -   Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn   |   
     90.          TCXDVN 295 : 2003  |    Vật   liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay  |   
     91.          TCXDVN 301: 2003  |    Đất xây   dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện   trường  |   
     92.          TCXDVN 307 : 2003  |    Bê tông nặng-   Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đã đóng rắn   |   
     93.          TCXDVN 308 : 2003  |    Xi măng   poóc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng   |   
     94.          TCXDVN 162 : 2004  |    Bê tông nặng -   Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy   |   
     95.          TCXDVN 281 : 2004  |    Nhà văn hoá thể   thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế  |   
     96.          TCXDVN 287 : 2004  |    Công trình thể thao   - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     97.          TCXDVN 288 : 2004  |    Công   trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     98.          TCXDVN 289 : 2004  |    Công trình thể thao   - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     99.          TCXDVN 302:2004  |    Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu   kỹ thuật   |   
     100.         TCXDVN 303 : 2004  |    Công tác hoàn thiện trong xây dựng   - Thi công và nghiệm thu     Phần 1 : Công tác lát và láng   trong xây dựng   |   
     101.         TCXDVN 309 : 2004  |    Công   tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung  |   
     102.         TCXDVN 310 : 2004  |    Vật   liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     103.         TCXDVN 311: 2004  |    Phụ gia khoáng hoạt   tính cao dùng cho bê tông và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn   |   
     104.         TCXDVN 312 : 2004  |    Đá vôi   - Phương pháp phân tích hoá học  |   
     105.       TCXDVN 313 : 2004  |    Kết cấu bê tông và   bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí   hậu nóng ẩm   |   
     106.         TCXDVN 314 : 2005  |    Hàn kim loại- Thuật   ngữ và định nghĩa  |   
     107.         TCXDVN 316 :   2004   |    Blốc bê   tông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật  |   
     108.         TCXDVN 317 : 2004  |    Blốc bê   tông nhẹ - Phương pháp thử  |   
     109.       TCXDVN 318 : 2004  |    Kết cấu bê tông và   bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì   |   
     110.       TCXDVN 319 : 2004  |    Lắp đặt hệ thống   nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung   |   
     111.       TCXDVN 321: 2004  |    Sơn xây dựng - Phân   loại   |   
     112.       TCXDVN 322 : 2004  |    Chỉ dẫn kỹ thuật   chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền   |   
     113.         TCXDVN 323 : 2004  |    Nhà ở cao tầng -   Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     114.         TCXDVN 324 : 2004  |    Xi măng   xây trát  |   
     115.         TCXDVN 325:2004  |    Phụ giá hoá học cho bê tông   |   
     116.         TCXDVN 326 : 2004  |    Cọc khoan nhồi - Tiêu   chuẩn thi công và nghiệm thu  |   
     117.       TCXDVN 327 : 2004  |    Kết cấu bê tông và   bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển   |   
     118.         TCXDVN 328 : 2004  |    Tấm   trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính  |   
     119.       TCXDVN 329 : 2004  |    Bê tông và vữa xây   dựng - Phương pháp xác định PH   |   
     120.         TCXDVN 332 : 2004  |    Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị  |   
     121.         TCXDVN 334 : 2005  |    Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công   nghiệp   |   
     122.         TCXDVN 337 : 2005  |    Vữa và   bê tông chịu axít   |   
     123.         TCXDVN 338 : 2005  |    Kết cấu thép - Tiêu   chuẩn thiết kế   |   
     124.       TCXDVN 339 : 2005  |    Tiêu   chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện   tích và không gian  |   
     125.       TCXDVN 340 : 2005  |    Lập hồ   sơ kỹ thuật - Từ vựng    Phần 1:   Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ  |   
     126.         TCXDVN 341: 2005  |    Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương   pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn  |   
     127.         TCXDVN 342 : 2005  |    Thử   nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 1 : Yêu cầu chung  |   
     128.         TCXDVN 343 : 2005  |    Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu   thử nghiệm  |   
     129.        TCXDVN 344 : 2005  |    Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải  |   
     130.        TCXDVN 345 : 2005  |    Thử   nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải  |   
     131.        TCXDVN 346 : 2005  |    Thử   nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm  |   
     132.        TCXDVN 347 : 2005  |    Thử   nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     - Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột  |   
     133.        TCXDVN 348 : 2005  |    Thử   nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà     Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải  |   
     134.        TCXDVN 349 : 2005  |    Cát   nghiền cho bê tông và vữa  |   
     135.        TCXDVN 350 : 2005  |    Gạch   chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản  |   
     136.        TCXDVN 351: 2005  |    Quy trình kỹ thuật   quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình  |   
     137.        TCXDVN 352 : 2005  |    Sơn - Phương pháp không phá huỷ   xác định chiều dày vùng sơn khô  |   
     138.        TCXDVN 353 : 2005  |    Nhà ở liên kế -   Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     139.        TCXDVN 354 : 2005  |    Bê tông nặng - Phương pháp xác   định hàm lượng sun phát trong bê tông  |   
     140.        TCXDVN 355 : 2005  |    Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu   kỹ thuật  |   
     141.        TCXDVN 356 : 2005  |    Kết cấu bê tông và bê tông cốt   thép - Tiêu chuẩn thiết kế  |   
     142.        TCXDVN 358 : 2005  |    Cọc khoan nhồi -   Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông  |   
     143.        TCXDVN 359:2005  |    Cọc - Thí nghiệm   kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ  |   
     144.        TCXDVN 360 : 2005  |    Bê tông nặng - Xác định độ thấm   ion clo bằng phương pháp đo điện lượng  |   
     145.        TCXDVN 194 : 2006  |    Nhà cao tầng - Công   tác khảo sát địa kỹ thuật   |   
     146.        TCXDVN 303 : 2006  |    Công tác hoàn thiện   trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu     Phần 2: Công tác trát trong xây   dựng    Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng  |   
     147.        TCXDVN 361: 2006  |    Chợ - Tiêu chuẩn   thiết kế   |   
     148.        TCXDVN 362 : 2006  |    Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết   kế  |   
     149.        TCXDVN 363 : 2006  |    Kết cấu bê tông cốt   thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng   phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh   |   
     150.        TCXDVN 364 : 2006  |    Kỹ thuật đo và xử lý   số liệu GPS trong trắc địa công trình  |   
     151.        TCXDVN 366 : 2006  |    Chỉ dẫn kỹ thuật   công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast  |   
     152.        TCXDVN 367 : 2006  |    Vật   liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại  |   
     153.        TCXDVN 368 : 2006  |    Vật   liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum polime  |   
     154.        TCXDVN 371 : 2006  |    Nghiệm thu chất lượng thi công   công trình xây dựng   |   
     155.        TCXDVN 372 : 2006  |    Ống bê   tông cốt thép thoát nước  |   
     156.        TCXDVN 373 : 2006  |    Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm   của kết cấu nhà  |   
     157.        TCXDVN 374 : 2006  |    Hỗn hợp bê tông   trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu  |   
     158.        TCXDVN 375 : 2006  |    Thiết kế công trình   chịu động đất     Phần 1: Quy định   chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà    Phần 2: Nền móng,   tường chắc và các vấn đề địa kỹ thuật  |   
     159.        TCXDVN 376 : 2006  |    Hỗn hợp bê tông   nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết   |   
     160.        TCXDVN 385: 2006  |    Gia cố   đất nền yếu bằng trụ đất xi măng  |   
     161.        TCXDVN 46 : 2007  |    Chống sét cho công   trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống  |   
     162.        TCXDVN 386 : 2007  |    Thử nghiệm khả năng   chịu lửa. Cửa đi và cửa ngăn cháy  |   
     163.        TCXDVN 388 : 2007  |    Sơn - Phương pháp   xác định độ cứng của màng phủ bằng thiết bị con lắc  |   
     164.        TCXDVN 389 : 2007  |    Sản   phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu  |   
     165.        TCXDVN 390 : 2007  |    Kết cấu   bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu  |   
     166.        TCXDVN 391 : 2007  |    Bê tông - Yêu cầu bảo   dưỡng ẩm tự nhiên   |   
     167.        TCXDVN 392 : 2007  |    Cống   hộp bê tông cốt thép đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử  |   
     168.         TCXDVN 394 : 2007  |    Thiết   kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn   điện  |   
     169.         TCXDVN 395 : 2007  |    Phụ gia khoáng cho   bê tông đầm lăn   |