TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành cấp Trung ương
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc cơ quan trung ương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 26 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
2
|
Quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc cơ quan trung ương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 27 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
3
|
Đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc cơ quan trung ương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 28 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc cơ quan trung ương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 29 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đối với nhà ở công vụ bố trí cho lực lượng vụ trang
|
5
|
Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc cơ quan trung ương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 33 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Lập, phê duyệt Đề án bán nhà ở xã hội thuộc tài sản công
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 54 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại các điểm a, điểm b khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 2 Điều 57 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án bằng nguồn vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 2 Điều 51 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
9
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản công thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 4 Điều 51 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
II
|
Thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 26 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
HĐND cấp tỉnh hoặc UBND cấp tỉnh
|
2
|
Quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 27 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
3
|
Đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 28 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
HĐND cấp tỉnh hoặc UBND cấp tỉnh
|
4
|
Quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 29 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
5
|
Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 33 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
UBND cấp tỉnh
|
6
|
Đặt hàng mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 36 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
UBND cấp tỉnh
|
7
|
Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 37 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 3 Điều 51 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
UBND cấp tỉnh
|
9
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 4 Điều 51 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
UBND cấp tỉnh
|
10
|
Chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đối với trường hợp có 01 nhà đầu tư quan tâm đáp ứng điều kiện theo quy định của Chính phủ
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ.
|
UBND cấp tỉnh
|
11
|
Thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 78 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan trung ương
|
12
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 79 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan trung ương
|