Hệ thống Đô thị Việt Nam năm 2010

Wednesday, 01/05/2011 00:00
Acronyms View with font size
 

BỘ XÂY DỰNG
CỤC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

 

HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VIỆT NAM NĂM 2010

 

STT

Tên đô thị

Loại
đô thị

Ghi chú

 
 

1

2

3

4

 

1

Thành phố Hà Nội (trực thuộc TW)

 ĐB

 

 

2

Thành phố Hồ Chí Minh (trực thuộc TW)

 ĐB

 

 

 

Cộng

2

 

 

1

Thành phố Hải Phòng (trực thuộc TW)

 I

 

 

2

Thành phố Đà Nẵng (trực thuộc TW)

 I

 

 

3

Thành phố Cần Thơ (trực thuộc TW)

 I

 

 

4

Thành phố Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế)

 I

 

 

5

Thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An)

 I

 

 

6

Thành phố Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng)

 I

 

 

7

Thành phố Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa)

 I

 

 

8

Thành phố Quy Nhơn (tỉnh Bình Định)

I

 

 

9

Thành phố Buôn Ma Thuột (tỉnh Đắk Lắk)

I

 

 

10

Thành phố Thái Nguyên (tỉnh Thái Nguyên)

I

 

 

 

Cộng

10

 

 

1

Thành phố Việt Trì (tỉnh Phú Thọ)

II

 

 

2

Thành phố Hạ Long (tỉnh Quảng Ninh)

II

 

 

3

Thành phố Hải Dương (tỉnh Hải Dương)

II

 

 

4

Thành phố Nam Định (tỉnh Nam Định)

II

 

 

5

Thành phố Thanh Hóa (tỉnh Thanh Hóa)

II

 

 

6

Thành phố Phan Thiết (tỉnh Bình Thuận)

II

 

 

7

Thành phố Pleiku (tỉnh Gia Lai)

II

 

 

8

 Thành phố Vũng Tàu (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)

 II

 

 

9

Thành phố Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai)

II

 

 

10

Thành phố Mỹ Tho (tỉnh Tiền Giang)

II

 

 

11

Thành phố Long Xuyên (tỉnh An Giang)

 II

 

 

12

Thành phố Cà Mau (tỉnh Cà Mau)

II

 

 

 

Cộng

12

 

 

1

Thị xã Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng)

III

 

 

2

Thành phố Lạng Sơn (tỉnh Lạng Sơn)

III

 

 

3

Thành phố Bắc Giang (tỉnh Bắc Giang)

III

 

 

4

Thị xã Sông Công (tỉnh Thái Nguyên)

III

 

 

5

Thành phố Lào Cai (tỉnh Lào Cai)

III

 

 

6

Thành phố Yên Bái (tỉnh Yên Bái)

III

 

 

7

Thành phố Hà Giang (tỉnh Hà Giang)

III

 

 

8

Thành phố Tuyên Quang (tỉnh Tuyên Quang)

III

 

 

9

Thành phố Hoà Bình (tỉnh  Hoà Bình)

III

 

 

10

Thị xã Phú Thọ (tỉnh Phú Thọ)

III

 

 

11

Thành phố Sơn La (tỉnh Sơn La)

III

 

 

12

Thành phố Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên)

III

 

 

13

Thành phố Bắc Ninh (tỉnh Bắc Ninh)

III

 

 

14

Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh Vĩnh Phúc)

III

 

 

15

Thị xã Sơn Tây (Thành phố Hà Nội)

III

 

 

16

Thành phố Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh)

III

 

 

17

Thị xã Uông Bí (tỉnh Quảng Ninh)

III

 

 

18

Thị xã Cẩm Phả (tỉnh Quảng Ninh)

III

 

 

19

Thành phố Hưng Yên (tỉnh Hưng Yên)

III

 

 

20

Thành phố Thái Bình (tỉnh Thái Bình)

III

 

 

21

Thành phố Phủ Lý (tỉnh Hà Nam)

III

 

 

22

Thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình)

III

 

 

23

Thị xã Cửa Lò (tỉnh Nghệ An)

III

 

 

24

Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh Hà Tĩnh)

III

 

 

25

Thành phố Đồng Hới (tỉnh Quảng Bình)

III

 

 

26

Thành phố Đông Hà (tỉnh Quảng Trị)

III

 

 

27

Thành phố Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam)

III

 

 

28

Thành phố Hội An (tỉnh Quảng Nam)

III

 

 

29

Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh Quảng Ngãi)

III

 

 

30

Thành phố Tuy Hòa (tỉnh Phú Yên)

III

 

 

31

Thành phố Cam Ranh (tỉnh  Khánh Hòa)

III

 

 

32

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (tỉnh Ninh Thuận)

III

 

 

33

Thành phố Kon Tum (tỉnh Kon Tum)

III

 

 

34

Thành phố Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)

III

 

 

35

Thị xã Bà Rịa (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)

III

 

 

36

Thị xã Thủ Dầu Một (tỉnh Bình D­ơng)

III

 

 

37

Thành phố Tân An (tỉnh Long An)

III

 

 

38

Thành phố Bến Tre (tỉnh Bến Tre)

III

 

 

39

Thành phố Trà Vinh (tỉnh Trà Vinh)

III

 

 

40

Thành phố Vĩnh Long (tỉnh Vĩnh Long)

III

 

 

41

Thành phố Cao Lãnh (tỉnh Đồng Tháp)

III

 

 

42

Thị xã Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp)

III

 

 

43

 Thị xã Châu Đốc (tỉnh An Giang)

III

 

 

44

Thành phố Rạch Giá (tỉnh Kiên Giang)

III

 

 

45

Thành phố Vị Thanh (tỉnh Hậu Giang)

III

 

 

46

Thành phố Sóc Trăng (tỉnh Sóc Trăng)

III

 

 

47

Thành phố Bạc Liêu (tỉnh Bạc Liêu)

III

 

 

 

Cộng

47

 

 

1

Thị xã Bắc Cạn (tỉnh Bắc Cạn)

IV

 

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ (tỉnh Yên Bái)

IV

 

 

3

Thị trấn Việt Quang - H. Bắc Quang (tỉnh Hà Giang)

IV

 

 

4

Thị xã Lai Châu (tỉnh Lai Châu)

IV

 

 

5

Thị xã M­ờng Lay (tỉnh Điện Biên)

IV

 

 

6

Thị xã Từ Sơn (tỉnh Bắc Ninh)

IV

 

 

7

Thị xã Phúc Yên (tỉnh Vĩnh Phúc)

IV

 

 

8

Thị xã Chí Linh (tỉnh Hải D­ơng)

IV

 

 

9

Thị xã Tam Điệp (tỉnh Ninh Bình)

IV

 

 

10

Thị xã Sầm Sơn (tỉnh Thanh Hóa)

IV

 

 

11

Thị xã Bỉm Sơn (tỉnh Thanh Hóa)

IV

 

 

12

Thị xã Thái Hòa (tỉnh Nghệ An)

IV

 

 

13

Thị xã Hồng Lĩnh (tỉnh Hà Tĩnh)

IV

 

 

14

Thị xã Quảng Trị (tỉnh Quảng Trị)

IV

 

 

15

Thị xã H­ơng Thuỷ (tỉnh Thừa Thiên Huế)

IV

 

 

16

Thị trấn Tứ Hạ - H. Hương Trà (tỉnh Thừa Thiên Huế)

IV

mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV

 

17

Thị trấn Bình Định - H. An Nhơn (tỉnh Bình Định)

IV

mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV

 

18

Thị trấn Bồng Sơn - H. Hoài Nhơn (tỉnh Bình Định)

IV

mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV

 

19

Thị xã Sông Cầu (tỉnh Phú Yên)

IV

 

 

20

Thị trấn Ninh Hoà - H. Ninh Hòa (tỉnh Khánh Hòa)

IV

 

 

21

Thị trấn Vạn Giã - H. Vạn Ninh (tỉnh Khánh Hòa)

IV

 

 

22

Thị trấn Diên Khánh - H. Diên Khánh (tỉnh Khánh Hòa)

IV

 

 

23

Thị xã Lagi (tỉnh Bình Thuận)

IV

 

 

24

Thị xã An Khê (tỉnh Gia Lai)

IV

 

 

25

Thị xã Ayun Pa (tỉnh Gia Lai)

IV

 

 

26

Thị xã Buôn Hồ (tỉnh Đắk Lắk)

IV

 

 

27

Thị trấn EaKar (tỉnh Đắk Lắk)

IV

 

 

28

Thị xã Gia Nghĩa (tỉnh Đắk Nông)

IV

 

 

29

Thị trấn Liên Nghĩa - H. Đức Trọng (tỉnh Lâm Đồng)

IV

 

 

30

Thị trấn Dĩ An - H. Dĩ An (tỉnh Bình Dương)

IV

mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV

 

31

Thị trấn Lái Thiêu - H. Thuận An (tỉnh Bình Dương)

IV

mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV

 

32

Thị xã Đồng Xoài (tỉnh Bình Phước)

IV

 

 

33

Thị xã Bình Long (tỉnh Bình Phước)

IV

 

 

34

Thị xã Phước Long (tỉnh Bình Phước)

IV

 

 

35

Thị xã Long Khánh (tỉnh Đồng Nai)

IV

 

 

36

Thị xã Tây Ninh (tỉnh Tây Ninh)

IV

 

 

37

Thị trấn Mộc Hoá - H. Mộc Hóa (tỉnh Long An)

IV

 

 

38

Thị trấn Bến Lức - H. Bến Lức (tỉnh Long An)

IV

 

 

39

Thị trấn Hậu Nghĩa - H. Đức Hoà (tỉnh Long An)

IV

 

 

40

Thị xã Gò Công (tỉnh Tiền Giang)

IV

 

 

41

Thị trấn Cai Lậy - H. Cai Lậy (tỉnh Tiền Giang)

IV

 

 

42

Thị trấn Cái Vồn - H. Bình Minh (tỉnh Vĩnh Long)

IV

 

 

43

Thị xã Hồng Ngự (tỉnh Đồng Tháp)

IV

 

 

44

Thị trấn Mỹ An - H. Tháp M­ời (tỉnh Đồng Tháp)

IV

 

 

45

Thị trấn Tân Châu (tỉnh An Giang)

IV

 

 

46

Thị xã Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang)

IV

 

 

47

Thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)

IV

 

 

48

Thị trấn Long Mỹ - H. Long Mỹ (tỉnh Hậu Giang)

IV

 

 

49

Thị trấn Ngã Năm - H. Ngã Năm (tỉnh Sóc Trăng)

IV

 

 

50

Thị trấn Vĩnh Châu - H. Vĩnh Châu (tỉnh Sóc Trăng)

IV

 

 

 

Cộng

50

 

 

1-
634

Các thị trấn/đô thị loại V

634

Có 16 đô thị mới

 

 

Tổng cộng

755

 

 

Ghi chú: Số liệu thống kê tính đến ngày 31/12/2010.

 

Nguồn : Cục PTĐT

Search by :

Rating

(Hover on the star to select points)