Hệ thống thang, bảng lương lĩnh vực XDCB và Đô thị theo nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

Thứ tư, 24/12/2008 00:00
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
    Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ qui định hệ thống thang lương, bảng lương lĩnh vực Công trình đô thị và Xây dựng cơ bản trong các công ty nhà nước như sau:

* CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ : (A.1.5)

a) Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương, sông thoát nước;
- Quản lý công viên;
- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

b) Nhóm II:

- Bảo quản, phát triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương, sông thoát nước;
- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.

c) Nhóm III:
- Nạo vét cống ngầm;
- Thu gom phân;
- Nuôi và thuần hoá thú dữ;
- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh và ven kênh;
- Chế biến phân, rác;
- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong thành phố.

Nhóm I

I

II

III

IV

V

VI

VII

Hệ số1.551.832.162.553.013.564.20
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004499.5530.7626.4739.5872.91032.41218.0
Nhóm II       
Hệ số1.671.962.312.713.193.744.40
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004484.3568.4699.9785.9925.11084.61276.0
Nhóm III       
Hệ số1.782.102.482.923.454.074.80
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004516.2609.0719.2846.81000.51180.31392.0

 

*XÂY DỰNG CƠ BẢN : (A.1.8)

a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.

b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất  25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c) Nhóm III:

- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thuỷ;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất  = 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.

Nhóm I

I

II

III

IV

V

VI

VII

Hệ số1.551.832.162.553.013.564.20
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004499.5530.7626.4739.5872.91032.41218.0
Nhóm II       
Hệ số1.671.962.312.713.193.744.40
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004484.3568.4699.9785.9925.11084.61276.0
Nhóm III       
Hệ số1.852.182.563.013.544.174.90
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004536.5632.2742.4872.91026.61209.31421.0

 

 

 

 

 

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)