Tên tiêu chuẩn: Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử (Ceramic floor and wall tiles – Test methods)

Thứ ba, 04/08/2009 00:00
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Số tiêu chuẩn :  TCVN 6415-1 ÷18 : 2005

Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và công nghệ ban hành.

Ngôn ngữ: Việt Nam. Số trang: 116. Địa chỉ tài liệu: TCDM.1831. Thư viện KHCN - Bộ Xây dựng.

Nội dung:

Tiêu chuẩn TCVN 6415 : 2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử, gồm 18 phần sau đây:

Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm. TCVN 6415-1:2005 (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp lấy mẫu kiểm tra và nghiệm thu các loại gạch gốm ốp lát.

Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt. TCVN 6415-2:2005 (ISO 10545-2:1995) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, độ thẳng cạnh, độ vuông góc, độ phẳng bề mặt) và chất lượng bề mặt của các loại gạch gốm ốp lát.

- Gạch có diện tích nhỏ hơn 4 cm2 không cần đo chiều dài, chiều rộng, độ thẳng cạnh, độ vuông góc, độ phẳng bề mặt.

- Khi đo chiều dài, chiều rộng, độ thẳng cạnh, độ vuông góc, cho phép bỏ qua các vết lồi lõm, sủi men hay các khuyết tật khác trên cạnh bên mà sẽ được giấu kín trong mạch vữa sau khi ốp lát.

Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích. TCVN 6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích của các loại gạch gốm ốp lát có phủ men hoặc không phủ men.

- Có 2 phương pháp làm đầy nước vào các lỗ hở của mẫu thử (tách không khí khỏi mẫu thử): Phương pháp đun sôi và phương pháp ngâm trong chân không. Phương pháp đun sôi chỉ có thể làm đầy nước các lỗ hở dễ làm đầy; phương pháp ngâm trong chân không có thể làm đầy nước vào tất cả các lỗ hở.

- Phương pháp đun sôi được sử dụng để phân loại chất lượng gạch. Phương pháp chân không xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và độ hút nước, ngoài mục đích phân loại sản phẩm.

Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy. TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:1994) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy cho các loại gạch gốm ốp lát có phủ men hoặc không phủ men.

Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi. TCVN 6415-5:2005 (ISO 10545-5:1996) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định độ bền va đập của gạch gốm ốp lát có phủ men hoặc không phủ men, bằng cách đo hệ số phản hồi

Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men. TCVN 6415-6:2005 (ISO 10545-6:1995) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ bền mài mòn sâu áp dụng cho các loại gạch gốm lát nền không phủ men.

Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men. TCVN 6415-7:2005 (ISO 10545-7:1996) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ chịu mài mòn bề mặt gạch gốm lát nền có phủ men.

Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài. TCVN 6415-8:2005 (ISO 10545-8:1994) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định hệ số giãn nở nhiệt dài đối với gạch gốm ốp lát có phủ men hoặc không phủ men.

Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt. TCVN 6415-9:2005 (ISO 10545-9:1994) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt cho các loại gạch gốm ốp lát phủ men và không phủ men trong điều kiện sử dụng thông thường.

- Tuỳ theo độ hút nước của gạch mà áp dụng quy trình thử khác nhau (ngâm hoặc không ngâm trong nước), trừ khi có thoả thuận riêng.

Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm. TCVN 6415-10:2005 (ISO 10545-10:1995) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định hệ số giãn nở ẩm áp dụng cho các loại gạch gốm ốp lát phủ men hoặc không phủ men.

Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men. TCVN 6415-11:2005 (ISO 10545-11:1994) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ bền rạn men đối với gạch gốm ốp lát có phủ men, trừ trường hợp gạch phủ men rạn để trang trí.

Phần 12: Xác định độ bền băng giá. TCVN 6415-12:2005 (ISO 10545-12:1995) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định độ bền băng giá đối với gạch gốm ốp lát có phủ men và không phủ men, sử dụng trong môi trường có nước.

Phần 13: Xác định độ bền hoá học. TCVN 6415-13:2005 (ISO 10545-13:1995) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ bền hoá học của gạch gốm ốp lát ở nhiệt độ phòng. Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại gạch gốm ốp lát.

Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn. TCVN 6415-14:2005 (ISO 10545-14:1995) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định độ bền chống bám bẩn trên bề mặt gạch gốm ốp lát phủ men hoặc không phủ men.

Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men. TCVN 6415-15:2005 (ISO 10545-15:1995) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định độ thôi chì và cadimi của gạch gốm ốp lát có phủ men

Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu. TCVN 6415-16:2005 (ISO 10545-16:1999) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp xác định sự khác biệt nhỏ về màu áp dụng cho gạch gốm ốp lát có phủ men màu, được thiết kế là đồng màu. Tiêu chuẩn đưa ra giá trị chấp nhận cao nhất theo sự phù hợp về màu chứ không phải theo sự chênh lệch về bản chất của màu.

- Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sự chênh lệch về màu do mục đích nghệ thuật.

Chú thích: Phương pháp này chỉ sử dụng khi sự chênh lệch về màu giữa các viên gạch cùng màu là một chỉ tiêu quan trọng trong yêu cầu kỹ thuật.

Phần 17: Xác định hệ số ma sát. TCVN 6415-17:2005 ( dự thảo ISO 10545-17) (Xuất bản lần 1).

- Quy định phương pháp động và tĩnh, xác định hệ số ma sát của bề mặt gạch gốm lát lát nền, có phủ men và không phủ men.

Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs. TCVN 6415-18:2005 (EN 101:1991) (Xuất bản lần 2).

- Quy định phương pháp xác định độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs cho các loại gạch gốm ốp lát phủ men hoặc không phủ men.

Ghi chú: Các tiêu chuẩn: TCVN 6415-2: 2005, TCVN 6415-3: 2005, TCVN 6415-4: 2005, TCVN 6415-7: 2005, TCVN 6415-8: 2005, TCVN 6415-9: 2005, TCVN 6415-11: 2005, TCVN 6415-13: 2005 và TCVN 6415-18: 2005 thay thế cho TCVN 6415: 1998.

- Tiêu chuẩn TCVN 6415-6: 2005 thay thế cho TCVN 6885: 2001.

Thư viện KHCN - Bộ Xây dựng
Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)